讲理 jiǎnglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【giảng lí】

Đọc nhanh: 讲理 (giảng lí). Ý nghĩa là: phân rõ phải trái; nói phải trái; giải thích; giảng lý, theo lẽ phải; biết lẽ phải; biết điều; biết lẽ phải trái. Ví dụ : - 咱们跟他讲理去。 chúng mình phải nói phải trái với anh ấy.. - 蛮不讲理。 ngang ngược không theo lẽ phải.. - 他是个讲理的人。 anh ấy là người biết lẽ phải.

Ý Nghĩa của "讲理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讲理 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phân rõ phải trái; nói phải trái; giải thích; giảng lý

评是非曲直

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen gēn 讲理 jiǎnglǐ

    - chúng mình phải nói phải trái với anh ấy.

✪ 2. theo lẽ phải; biết lẽ phải; biết điều; biết lẽ phải trái

服从道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - ngang ngược không theo lẽ phải.

  • volume volume

    - shì 讲理 jiǎnglǐ de rén

    - anh ấy là người biết lẽ phải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲理

  • volume volume

    - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • volume volume

    - 摆事实 bǎishìshí 讲道理 jiǎngdàoli

    - Trình bày sự thật, nói chuyện phải trái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 讲理 jiǎnglǐ 不要 búyào 吵架 chǎojià

    - Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.

  • volume volume

    - héng 起来 qǐlai 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.

  • volume volume

    - néng jiǎng chū 其中 qízhōng de 物理 wùlǐ

    - Anh ấy có thể trình bày về đạo lý trong đó.

  • volume volume

    - 讲座 jiǎngzuò 吸引 xīyǐn le 华南理工大学 huánánlǐgōngdàxué de 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.

  • volume volume

    - shì 讲理 jiǎnglǐ de rén

    - anh ấy là người biết lẽ phải.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 觉得 juéde 他们 tāmen hěn 讲道理 jiǎngdàoli 于是 yúshì 他们 tāmen zhào zuò le

    - Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao