粗犷 cūguǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thô quánh】

Đọc nhanh: 粗犷 (thô quánh). Ý nghĩa là: thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùa, hào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở.

Ý Nghĩa của "粗犷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粗犷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùa

粗野;粗鲁

✪ 2. hào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở

粗豪;豪放

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗犷

  • volume volume

    - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • volume volume

    - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • volume

    - 粗犷 cūguǎng

    - thô lỗ; thô kệch

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn 粗心 cūxīn

    - Gần đây anh ấy hơi khinh suất.

  • volume volume

    - yǒu 一副 yīfù 粗嗓子 cūsǎngzi

    - Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.

  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming 然而 ránér 常常 chángcháng 粗心 cūxīn

    - Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 粗砂 cūshā lái 打磨 dǎmó 木头 mùtou

    - Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗心 cūxīn fàn le 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Guǎng
    • Âm hán việt: Quánh , Quảng
    • Nét bút:ノフノ丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHI (大竹戈)
    • Bảng mã:U+72B7
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa