Đọc nhanh: 粗犷 (thô quánh). Ý nghĩa là: thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùa, hào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở.
粗犷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùa
粗野;粗鲁
✪ 2. hào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
粗豪;豪放
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗犷
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 粗犷
- thô lỗ; thô kệch
- 他 最近 有点 粗心
- Gần đây anh ấy hơi khinh suất.
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犷›
粗›
Thô Lỗ
hào sảng; hào phóng; rộng rãi; thẳng thắn; ngay thẳng phóng khoáng; kháixởi lởi
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
Hung Ác
Man Rợ
lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súcxấcđểumách quéxấc lấc
boorishthô thiểngồ ghề
hào phóng; phóng khoáng
lỗ mãng; táo bạo; liều lĩnh; ngạo mạnhệch hạc
Thô Ráp
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
hào phóng; hào sảng; cởi mở; thẳng thắndõng dạc; chối tai
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược