Đọc nhanh: 粗暴 (thô bạo). Ý nghĩa là: thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc. Ví dụ : - 态度粗暴。 thái độ thô bạo.. - 他因为粗暴抢球而被红牌罚下。 Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.. - 如此粗暴无礼不能原谅。 Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
粗暴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
粗鲁暴躁;粗野无礼
- 态度 粗暴
- thái độ thô bạo.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗暴
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 态度 粗暴
- thái độ thô bạo.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 他们 粗鲁 地 对待 了 顾客
- Họ đã thô lỗ với khách hàng.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
粗›
Tàn Nhẫn
hiểm ác đáng sợ; hiểm
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
Bá Đạo, Độc Tài, Chuyên Chế
lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súcxấcđểumách quéxấc lấc
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
bất thường; trái tính trái nết; không hợp nhau; dở hơi; lố lăng; gàn dở; ương bướng (tính tình, ngôn ngữ, hành vi); ương ương dở dở; ương dở; cắc cớ; ngang; lọ; trái khoáy; lạ đời; gàncố chấp
hung ác ngang ngược; hung ngược
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
hung hãn; nặc nô
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
lỗ mãng; táo bạo; liều lĩnh; ngạo mạnhệch hạc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
Hung Ác
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
dữ tợn
Man Rợ
boorishthô thiểngồ ghề
Thô Lỗ
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Hiền Dịu
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Hòa Nhã
Ôn Hòa
Hòa Hợp
dịu hiền; hiền thục
dịu dàng; nhỏ nhẹ; hoà nhã; ôn hoà
mềm mại; dịu dàng; nhẹ nhàng
Dịu Dàng
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Xinh Đẹp, Đẹp Mắt
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng