和善 héshàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoà thiện】

Đọc nhanh: 和善 (hoà thiện). Ý nghĩa là: hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng. Ví dụ : - 她的微笑很和善。 Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.. - 他总是和善待人。 Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.. - 奶奶非常和善可亲。 Bà rất hiền hậu và dễ gần.

Ý Nghĩa của "和善" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

和善 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng

温和善良;和蔼

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 微笑 wēixiào hěn 和善 héshàn

    - Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 善待 shàndài rén

    - Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和善

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 和善

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 同事 tóngshì dōu hěn 和善 héshàn

    - Đồng nghiệp của cô ấy đều rất thân thiện.

  • volume

    - 小狗 xiǎogǒu de 眼神 yǎnshén hěn 和善 héshàn

    - Ánh mắt của chú chó nhỏ rất hiền lành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和善

  • volume volume

    - 孩子 háizi 需要 xūyào bèi 善待 shàndài 关爱 guānài

    - Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.

  • volume volume

    - 两国善 liǎngguóshàn 百姓 bǎixìng ān

    - Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 善待 shàndài rén

    - Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào 常常 chángcháng 表示 biǎoshì 高兴 gāoxīng 友善 yǒushàn

    - Nụ cười thường thể hiện sự vui mừng và thân thiện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 诚信 chéngxìn 友善 yǒushàn

    - Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè diàn de dōng shì hěn 和善 héshàn de rén

    - Chủ cửa hàng này là người rất thân thiện.

  • volume volume

    - píng 先生 xiānsheng shì hěn 和善 héshàn de rén

    - Ông Bình là một người rất hòa nhã.

  • volume volume

    - zài 双方 shuāngfāng de 共同努力 gòngtóngnǔlì 密切配合 mìqièpèihé xià 有关 yǒuguān 问题 wèntí 一定 yídìng 能够 nénggòu 得到 dédào 妥善解决 tuǒshànjiějué

    - Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa