Đọc nhanh: 和煦 (hòa hú). Ý nghĩa là: ấm áp; ấm; ôn hoà. Ví dụ : - 春风和煦 gió xuân ấm áp. - 和煦的阳光 ánh nắng ấm áp
和煦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấm áp; ấm; ôn hoà
温暖
- 春风 和煦
- gió xuân ấm áp
- 和煦 的 阳光
- ánh nắng ấm áp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和煦
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 春光 和煦
- nắng xuân ấm áp
- 春风 和煦
- gió xuân ấm áp
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 和煦 的 阳光
- ánh nắng ấm áp
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
煦›
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
ấm áp dễ chịu; mát mẻ; hây hẩy
Ấm Áp
Ấm Áp
Hòa Hợp
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
ấm áp; nóng
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Ôn Hòa
sự ấm áp