厉声 lìshēng
volume volume

Từ hán việt: 【lệ thanh】

Đọc nhanh: 厉声 (lệ thanh). Ý nghĩa là: nghiêm nghị; lạnh lùng (giọng nói). Ví dụ : - 厉声斥责。 nghiêm nghị khiển trách.

Ý Nghĩa của "厉声" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厉声 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm nghị; lạnh lùng (giọng nói)

(说话) 声音严厉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厉声 lìshēng 斥责 chìzé

    - nghiêm nghị khiển trách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉声

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 彩声 cǎishēng

    - khen hay một hồi.

  • volume volume

    - 风声 fēngshēng 惨厉 cǎnlì

    - tiếng gió thê lương

  • volume volume

    - 厉声 lìshēng 责问 zéwèn

    - nghiêm giọng chất vấn

  • volume volume

    - 声色俱厉 shēngsèjùlì

    - nghiêm mặt nặng lời.

  • volume volume

    - 风声 fēngshēng 凄厉 qīlì

    - tiếng gió gào rít thảm thiết.

  • volume volume

    - 厉声 lìshēng 斥责 chìzé

    - nghiêm nghị khiển trách.

  • volume volume

    - 凄厉 qīlì de 喊叫声 hǎnjiàoshēng

    - tiếng kêu gào thảm thiết.

  • volume volume

    - 惨厉 cǎnlì de 叫喊声 jiàohǎnshēng

    - tiếng kêu la thê thảm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao