Đọc nhanh: 偏激 (thiên kích). Ý nghĩa là: cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến). Ví dụ : - 她必须与拥护她的那些比较偏激的人保持一定的距离. She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
偏激 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến)
(意见、主张等) 过火
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏激
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 音乐 能 激发 人 的 激情
- Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 他 的 观点 趋于 偏激
- Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
激›