Đọc nhanh: 暴烈 (bạo liệt). Ý nghĩa là: hung dữ; độc ác; dữ tợn; hung ác; tàn bạo; tàn nhẫn; ác nghiệt. Ví dụ : - 性情暴烈 tính tình hung dữ
暴烈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hung dữ; độc ác; dữ tợn; hung ác; tàn bạo; tàn nhẫn; ác nghiệt
凶暴猛烈
- 性情 暴烈
- tính tình hung dữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴烈
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 性情 暴烈
- tính tình hung dữ
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
烈›