Đọc nhanh: 温厚 (ôn hậu). Ý nghĩa là: ôn hoà hiền hậu; ôn hậu, dễ dãi.
温厚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ôn hoà hiền hậu; ôn hậu
温和宽厚
✪ 2. dễ dãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温厚
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
温›