Đọc nhanh: 凶猛 (hung mãnh). Ý nghĩa là: hung mãnh; hung dữ; hung dữ mạnh mẽ (khí thế, lực lượng), mạnh; mạnh mẽ. Ví dụ : - 狮子是一种凶猛的动物。 Sư tử là một loài động vật hung dữ.. - 这只狗看起来很凶猛。 Con chó này trông rất hung dữ.. - 他的凶猛行为令人害怕。 Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
凶猛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hung mãnh; hung dữ; hung dữ mạnh mẽ (khí thế, lực lượng)
(气势; 力量) 凶恶强大
- 狮子 是 一种 凶猛 的 动物
- Sư tử là một loài động vật hung dữ.
- 这 只 狗 看起来 很 凶猛
- Con chó này trông rất hung dữ.
- 他 的 凶猛 行为 令人 害怕
- Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mạnh; mạnh mẽ
势头猛烈
- 他 的 情绪 变得 凶猛
- Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.
- 经济 势头 凶猛 回升
- Kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶猛
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
- 他 的 情绪 变得 凶猛
- Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.
- 虎属 动物 都 很 凶猛
- Động vật loài hổ thuộc đều rất hung dữ.
- 这 只 狗 看起来 很 凶猛
- Con chó này trông rất hung dữ.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 他 的 凶猛 行为 令人 害怕
- Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
猛›
Lợi Hại, Giỏi
hung ác ngang ngược; hung ngược
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
bất thường; trái tính trái nết; không hợp nhau; dở hơi; lố lăng; gàn dở; ương bướng (tính tình, ngôn ngữ, hành vi); ương ương dở dở; ương dở; cắc cớ; ngang; lọ; trái khoáy; lạ đời; gàncố chấp
hung hãn; nặc nô
Dữ Dội, Mãnh Liệt
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Hung Ác
táo bạo và mạnh mẽ
can đảmtươi (hải sản)tràn đầy sức sốnghung bạo
hung ác điên cuồng
Lợi Hại