Đọc nhanh: 狂暴 (cuồng bạo). Ý nghĩa là: cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ. Ví dụ : - 性情狂暴。 tính khí cuồng bạo.. - 狂暴的北风。 gió Bắc cuồng bạo.
狂暴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
猛烈而凶暴; 精神失常, 疯狂
- 性情 狂暴
- tính khí cuồng bạo.
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂暴
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
- 性情 狂暴
- tính khí cuồng bạo.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
狂›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
dữ tợn
Tàn Nhẫn
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Hung Ác
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
hung hãn; nặc nô
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
cuồng nộ; phẫn nộ điên cuồng
thô và hoang dã
nổi xung thiên; nổi quạu; cáu tiết; nổi điên