Đọc nhanh: 尖厉 (tiêm lệ). Ý nghĩa là: Giọng chói tai.
尖厉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giọng chói tai
shrill (voice)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖厉
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
- 他 完成 了 这么 难 的 任务 , 真是太 厉害 了 !
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
尖›