Đọc nhanh: 仁爱 (nhân ái). Ý nghĩa là: nhân ái; nhân từ.
仁爱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân ái; nhân từ
同情、爱护和帮助人的思想感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁爱
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
爱›