和气 héqì
volume volume

Từ hán việt: 【hoà khí】

Đọc nhanh: 和气 (hoà khí). Ý nghĩa là: ôn hoà; hòa nhã; thân thiện, hoà thuận; hoà hợp, sự hòa hợp; sự hòa nhã; tình cảm hoà thuận. Ví dụ : - 我们需要保持和气的态度。 Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.. - 老师和气地对待学生。 Giáo viên đối xử hòa nhã với học sinh.. - 他们在讨论时总是和气。 Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.

Ý Nghĩa của "和气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

和气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ôn hoà; hòa nhã; thân thiện

(待人)友善温和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保持 bǎochí de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 气地 qìdì 对待 duìdài 学生 xuésheng

    - Giáo viên đối xử hòa nhã với học sinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 讨论 tǎolùn shí 总是 zǒngshì

    - Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hoà thuận; hoà hợp

(关系)和谐融洽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì shàng 气氛 qìfēn 非常 fēicháng

    - Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 家庭成员 jiātíngchéngyuán 之间 zhījiān 相处 xiāngchǔ

    - Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.

  • volume volume

    - 邻里关系 línlǐguānxì 一直 yìzhí 保持 bǎochí

    - Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

和气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự hòa hợp; sự hòa nhã; tình cảm hoà thuận

和睦的感情;和谐的气氛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家庭 jiātíng 中有 zhōngyǒu zuì 重要 zhòngyào

    - Trong gia đình, sự hòa hợp là quan trọng nhất.

  • volume volume

    - 会议 huìyì zhōng de 促进 cùjìn le 合作 hézuò

    - Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì de 增强 zēngqiáng le 凝聚力 níngjùlì

    - Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和气

✪ 1. 和气(+ 地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 气地 qìdì 回答 huídá le 所有 suǒyǒu 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời tất cả câu hỏi một cách hòa nhã.

  • volume

    - 邻居们 línjūmen 气地 qìdì 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Các hàng xóm trao đổi ý kiến với nhau một cách hòa nhã.

✪ 2. Chủ ngữ + Phó từ + 和气

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 气氛 qìfēn 相当 xiāngdāng

    - Không khí trong công ty khá hòa nhã.

  • volume

    - 他们 tāmen de 态度 tàidù 十分 shífēn

    - Thái độ của họ rất hòa nhã.

So sánh, Phân biệt 和气 với từ khác

✪ 1. 和蔼 vs 和气

Giải thích:

"和蔼" chủ yếu mô tả khí chất dịu dàng thể hiện trên khuôn mặt, "和气" chủ yếu thể hiện lời nói và thái độ của con người.
"和气" có thể trùng lặp, "和蔼" không thể trùng lặp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和气

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì hǎo 天气 tiānqì 和丽丽 hélìlì 科技馆 kējìguǎn 参观 cānguān

    - Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.

  • volume volume

    - de 人气 rénqì hěn 温和 wēnhé

    - Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.

  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 生气 shēngqì 热情 rèqíng

    - Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 会议 huìyì zhōng de 促进 cùjìn le 合作 hézuò

    - Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - 三月 sānyuè 天气 tiānqì suī méi 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng 比较 bǐjiào 暖和 nuǎnhuo le

    - khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.

  • volume volume

    - yòng 柔和 róuhé de 语气 yǔqì 说话 shuōhuà

    - Anh nói với giọng nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 讨论 tǎolùn shí 总是 zǒngshì

    - Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa