Đọc nhanh: 和气 (hoà khí). Ý nghĩa là: ôn hoà; hòa nhã; thân thiện, hoà thuận; hoà hợp, sự hòa hợp; sự hòa nhã; tình cảm hoà thuận. Ví dụ : - 我们需要保持和气的态度。 Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.. - 老师和气地对待学生。 Giáo viên đối xử hòa nhã với học sinh.. - 他们在讨论时总是和气。 Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.
和气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ôn hoà; hòa nhã; thân thiện
(待人)友善温和
- 我们 需要 保持 和 气 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.
- 老师 和 气地 对待 学生
- Giáo viên đối xử hòa nhã với học sinh.
- 他们 在 讨论 时 总是 和 气
- Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hoà thuận; hoà hợp
(关系)和谐融洽
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 家庭成员 之间 和 气 相处
- Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.
- 邻里关系 一直 保持 和 气
- Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
和气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hòa hợp; sự hòa nhã; tình cảm hoà thuận
和睦的感情;和谐的气氛
- 家庭 中有 和 气 最 重要
- Trong gia đình, sự hòa hợp là quan trọng nhất.
- 会议 中 的 和 气 促进 了 合作
- Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.
- 团队 的 和 气 增强 了 凝聚力
- Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和气
✪ 1. 和气(+ 地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 和 气地 回答 了 所有 问题
- Cô ấy trả lời tất cả câu hỏi một cách hòa nhã.
- 邻居们 和 气地 交换 了 意见
- Các hàng xóm trao đổi ý kiến với nhau một cách hòa nhã.
✪ 2. Chủ ngữ + Phó từ + 和气
phó từ tu sức
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 他们 的 态度 十分 和 气
- Thái độ của họ rất hòa nhã.
So sánh, Phân biệt 和气 với từ khác
✪ 1. 和蔼 vs 和气
"和蔼" chủ yếu mô tả khí chất dịu dàng thể hiện trên khuôn mặt, "和气" chủ yếu thể hiện lời nói và thái độ của con người.
"和气" có thể trùng lặp, "和蔼" không thể trùng lặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和气
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 他 的 人气 很 温和
- Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 会议 中 的 和 气 促进 了 合作
- Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
- 他们 在 讨论 时 总是 和 气
- Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
气›
hoà nhã; nhã nhặn; hiền lành; dịu dàng; nhẹ nhàng; thoai thoải
Hiền Dịu
thân thiện; thân tình
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Phân Rõ Phải Trái, Nói Phải Trái, Giải Thích
Hòa Nhã
Ấm Áp
ấm áp; ấm; ôn hoà
Ôn Hòa
nho nhã
hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàngdễ dãi
thân thiệnđể duy trì mối quan hệ hài hòa (với ai đó)
Ấm Áp
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Lương Thiện, Hiền Lành
Nhân Ái, Nhân Từ
tốt
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
dịu dàng; nhỏ nhẹ; hoà nhã; ôn hoà
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
hoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng; êm dịu; êm thấm
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Hòa Thuận
hiền hoà; tử tế; tốt bụng; hoà nhã; nhã nhặn
hoà thuận vui vẻ; vui vẻ
Tức Giận
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hành vi chống đối xã hộikhuynh hướng xấu xadòng chảy luẩn quẩn
uy nghiêmoai phong; uy phong
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Lợi Hại
hung ác; sát khítrút giận
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Cam Go, Khắt Khe
Thô Lỗ
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hung Ác
căm giận; tức giận; căm phẫn; phẫn nộ
cãi nhau; cãi cọ
bực bội; giận dỗi
Bực Dọc, Hờn Giận, Oán Hận