Đọc nhanh: 尖锐 (tiêm nhuệ). Ý nghĩa là: sắc bén; sắc nhọn (công cụ, vũ khí), sắc bén; sâu sắc; sắc sảo, chói tai (âm thanh). Ví dụ : - 尖锐的针刺入了我的手。 Cái kim sắc nhọn đã đâm vào tay tôi.. - 尖锐的石头刺破我的鞋。 Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.. - 他的眼神如尖锐的刀锋。 Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
尖锐 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sắc bén; sắc nhọn (công cụ, vũ khí)
(物体末端)尖而锋利
- 尖锐 的 针刺 入 了 我 的 手
- Cái kim sắc nhọn đã đâm vào tay tôi.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
✪ 2. sắc bén; sâu sắc; sắc sảo
认识客观事物灵敏而深刻;敏锐
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 她 的 尖锐 眼光 看透 了 一切
- Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.
✪ 3. chói tai (âm thanh)
(声音) 高而刺耳
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
✪ 4. kịch liệt; gay gắt (ngôn luận, đấu tranh)
(言论、斗争等) 激烈
- 这个 问题 引发 尖锐 的 争论
- Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖锐
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
锐›