Đọc nhanh: 温柔 (ôn nhu). Ý nghĩa là: dịu dàng; thuỳ mị; mềm mại; hoà nhã; điềm đạm (thường dùng đối với nữ giới). Ví dụ : - 她是一个温柔的女孩。 Cô ấy là một cô gái thùy mị.. - 这位母亲非常温柔。 Người mẹ này rất dịu dàng.. - 她的声音很温柔。 Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
温柔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịu dàng; thuỳ mị; mềm mại; hoà nhã; điềm đạm (thường dùng đối với nữ giới)
温和柔顺 (多形容女性)
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
- 这位 母亲 非常 温柔
- Người mẹ này rất dịu dàng.
- 她 的 声音 很 温柔
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
- 他 有 一个 温柔 的 妻子
- Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 温柔 với từ khác
✪ 1. 温和 vs 温柔
"温和" miêu tả thái độ, lời nói, khí chất, đồng thời cũng miêu tả thời tiết không nóng cũng không lạnh.
"温柔" miêu tả tính cách dịu dàng ôn nhu của phụ nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温柔
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 墨 女士 温柔 善良
- Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.
- 他室 温柔 又 善良
- Vợ của anh ấy dịu dàng và nhân hậu.
- 他 以 温柔 的 口吻 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu dịu dàng.
- 他 的 眼神 很 温柔
- Ánh mắt của anh ấy rất dịu dàng.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柔›
温›