惆怅 chóuchàng
volume volume

Từ hán việt: 【trù trướng】

Đọc nhanh: 惆怅 (trù trướng). Ý nghĩa là: phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi. Ví dụ : - 他的眼神中流露出惆怅。 Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.. - 他惆怅地低下头不再说话。 Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.

Ý Nghĩa của "惆怅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惆怅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi

伤感;失意

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén zhōng 流露出 liúlùchū 惆怅 chóuchàng

    - Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.

  • volume volume

    - 惆怅 chóuchàng 低下头 dīxiàtou 不再 bùzài 说话 shuōhuà

    - Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惆怅

✪ 1. 惆怅 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 惆怅 chóuchàng 离开 líkāi le 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy buồn bã rời quê hương.

  • volume

    - 惆怅 chóuchàng zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Anh ấy buồn bã đi trên phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惆怅

  • volume volume

    - 惆怅 chóuchàng 离开 líkāi le 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy buồn bã rời quê hương.

  • volume volume

    - 惆怅 chóuchàng 低下头 dīxiàtou 不再 bùzài 说话 shuōhuà

    - Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.

  • volume volume

    - 惆怅 chóuchàng

    - rầu rĩ.

  • volume volume

    - 惆怅 chóuchàng zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Anh ấy buồn bã đi trên phố.

  • volume volume

    - 忆景思人何 yìjǐngsīrénhé 怅惘 chàngwǎng

    - bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu 一脸 yīliǎn 怅惘 chàngwǎng

    - Sau khi nghe tin tức, anh ấy trông rất thất vọng.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén zhōng 流露出 liúlùchū 惆怅 chóuchàng

    - Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.

  • volume volume

    - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPO (心心人)
    • Bảng mã:U+6005
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:丶丶丨ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PBGR (心月土口)
    • Bảng mã:U+60C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình