Đọc nhanh: 反兴奋剂 (phản hưng phấn tễ). Ý nghĩa là: chống pha tạp, chất chống kích thích, chính sách chống ma túy trong thể thao.
反兴奋剂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chống pha tạp
anti-doping
✪ 2. chất chống kích thích
anti-stimulant
✪ 3. chính sách chống ma túy trong thể thao
policy against drugs in sports
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反兴奋剂
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 奋起 反击
- vùng lên đánh lại
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 兴奋 之情 难以 自已
- Không thể kìm nén được sự phấn khích.
- 还 得 多亏 我加 的 钾 兴奋剂
- Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.
- 你们 冲着 兴奋剂 的 事来 的 吗
- Đây có phải là doping không?
- 是 一种 处方 兴奋剂
- Đây là một chất kích thích theo toa
- 他们 兴奋 地 参加 了 音乐会
- Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
剂›
反›
奋›