Đọc nhanh: 感奋 (cảm phấn). Ý nghĩa là: phấn chấn (vì cảm động). Ví dụ : - 胜利的喜讯使人们感奋不己。 tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
感奋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn chấn (vì cảm động)
因感动、感激而兴奋或奋发
- 胜利 的 喜讯 使 人们 感奋 不己
- tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感奋
- 他 对 新 项目 感到 昂奋
- Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 胜利 的 喜讯 使 人们 感奋 不己
- tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
- 在 奋斗 中 感悟到 人生 的 真谛
- trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.
- 市场 的 热闹 让 人 感到 兴奋
- Sự nhộn nhịp ở chợ khiến ta cảm thấy hào hứng.
- 电影 情趣 使 我 感到 兴奋
- Sự thú vị của bộ phim làm tôi cảm thấy phấn khích.
- 孩子 们 感到 非常 兴奋
- Bọn trẻ cảm thấy rất phấn khích.
- 我 喜欢 踢足球 , 因为 它 让 我 感到 非常 兴奋
- Tôi thích chơi bóng đá vì nó làm tôi cảm thấy rất hứng thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
感›