Đọc nhanh: 兴奋不已 (hưng phấn bất dĩ). Ý nghĩa là: Hưng phấn tột độ; cực kỳ vui mừng. Ví dụ : - 失散多年,突然知道了他的下落,确如空谷足音使人兴奋不已 Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
兴奋不已 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hưng phấn tột độ; cực kỳ vui mừng
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴奋不已
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 她 太 兴奋 了 , 根本 顾不上 疼痛
- Cô ấy phấn khích tới nỗi quên cả cơn đau.
- 兴奋 之情 难以 自已
- Không thể kìm nén được sự phấn khích.
- 他 兴奋 得到 了 不能 入睡 的 地步
- Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
兴›
奋›
已›