Đọc nhanh: 兴风作浪 (hưng phong tác lãng). Ý nghĩa là: làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại). Ví dụ : - 跳梁小丑(指上蹿下跳、兴风作浪的卑劣小人)。也作跳踉。 vai hề nhảy nhót.
兴风作浪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
比喻挑起事端或进行破坏活动
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴风作浪
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 的 画作 风格 很 浪漫
- Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.
- 他 行事 作风 好 豪横
- Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.
- 他 的 作品 有 一种 风情
- Tác phẩm của anh ấy có một phong cách khiêu gợi.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
兴›
浪›
风›
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
gây nên sóng gió; kích động gây rối (ví với việc kích động tinh thần gây rối)
làm xằng làm bậy
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
châm ngòi thổi gió; xúi bẩy gây chuyện; châm dầu vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
hô phong hoán vũ; kêu mưa gọi gió; hô gió gọi mưa (ví với hoạt động điên cuồng của bọn phản động.)
Nghĩa Xấu