Đọc nhanh: 兴高采烈 (hưng cao thái liệt). Ý nghĩa là: cao hứng; hết sức phấn khởi. Ví dụ : - 看他那股兴高采烈的劲头儿。 hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.. - 同学们欣喜若狂,全都兴高采烈地欢呼起来。 Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.. - 大家兴高采烈地登上前往香山公园的大巴车。 Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
兴高采烈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao hứng; hết sức phấn khởi
兴致高,精神足
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 游行 队伍 里 , 男男女女 个个 都 兴高采烈
- trong đoàn người diễu hành, cả trai lẫn gái, người nào người nấy đều hăng hái hồ hởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴高采烈
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 她 兴高采烈 地 回家 了
- Cô ấy vui vẻ đi về nhà.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 游行 队伍 里 , 男男女女 个个 都 兴高采烈
- trong đoàn người diễu hành, cả trai lẫn gái, người nào người nấy đều hăng hái hồ hởi.
- 他 回来 啦 , 真 高兴
- Anh ấy trở về rồi, thật vui.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
烈›
采›
高›
vui mừng khôn xiết
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
Cực Kỳ Cao Hứng
mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
vừa múa vừa hát; múa hát tưng bừng
rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
trong tinh thần tuyệt vờiđể có sức sống tuyệt vờichảnh hoảnh
mở cờ trong bụng; nở gan nở ruột; vui mừng
vui; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết; vui ơi là vui
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
đẹp và ấm lòng
reo hò phấn khích (thành ngữ)hân hoan
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
vui vẻ; phấn khởi
Hưng phấn tột độ; cực kỳ vui mừng
khóc vì sung sướng (thành ngữ)
xì xụt
hạnh phúc
vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
Khóc không thành tiếng
Mặt Mày Ủ Rũ
khóc lóc kể lể; than thở khóc lóc; tỉ tê
bất mãn (thành ngữ)
thở ngắn than dài; thở ngắn thở dài
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
dậm chân kêu trời; kêu khóc om sòm; kêu trời kêu đất; tình cảnh khổ sởbù lu bù loa
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
trầm cảmbuồn rầuhờn dỗikhông vuibuồn thiu
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
tình cảnh bi thảm
sầu muộnkhông vui
kìm chế đau buồn, chấp nhận số phận (cụm từ chia buồn)