Đọc nhanh: 萎靡 (uỷ mĩ). Ý nghĩa là: ủ rũ; nản lòng; nhụt chí.
萎靡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủ rũ; nản lòng; nhụt chí
精神不振;意志消沉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萎靡
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 萎 谢
- héo tàn
- 花瓣 已经 开始 枯萎
- Cánh hoa đã bắt đầu héo.
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 花朵 下面 的 萼片 枯萎 了
- Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萎›
靡›