刺激 cìjī
volume volume

Từ hán việt: 【thích kích】

Đọc nhanh: 刺激 (thích kích). Ý nghĩa là: kích thích; kích động; khuấy động; hoạt hoá; thúc giục (hoạt động, biến đổi của vật thể), thúc đẩy (biến đổi một cách tích cực), sự kích thích; sự kích động; sự thúc đẩy. Ví dụ : - 这个消息很刺激他。 Tin tức này rất kích thích anh ấy.. - 晒太阳太久会刺激皮肤。 Tắm nắng quá lâu sẽ kích thích da.. - 他刺激了观众的情绪。 Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.

Ý Nghĩa của "刺激" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

刺激 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kích thích; kích động; khuấy động; hoạt hoá; thúc giục (hoạt động, biến đổi của vật thể)

人的情绪。精神状态或者感觉器官受到外面的影响, 产生某些强烈的变化或者反应。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 刺激 cìjī

    - Tin tức này rất kích thích anh ấy.

  • volume volume

    - 晒太阳 shàitàiyang 太久 tàijiǔ huì 刺激 cìjī 皮肤 pífū

    - Tắm nắng quá lâu sẽ kích thích da.

  • volume volume

    - 刺激 cìjī le 观众 guānzhòng de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thúc đẩy (biến đổi một cách tích cực)

(通过某些方法) 使事物发生好的变化,使积极。

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 刺激 cìjī le 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

  • volume volume

    - de 鼓励 gǔlì 刺激 cìjī le de 进步 jìnbù

    - Sự khích lệ của anh ấy đã thúc đẩy sự tiến bộ của tôi.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ de 投资 tóuzī 刺激 cìjī le 生产 shēngchǎn

    - Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

刺激 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự kích thích; sự kích động; sự thúc đẩy

身体上或者心理上受到的很强的影响。

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng shì 一种 yīzhǒng 刺激 cìjī

    - Xem phim kinh dị là một sự kích thích.

  • volume volume

    - 的话 dehuà duì shì 一种 yīzhǒng 刺激 cìjī

    - Lời nói của anh ấy là một sự kích động đối với tôi.

  • volume volume

    - 过山车 guòshānchē 带来 dàilái le 强烈 qiángliè de 刺激 cìjī

    - Tàu lượn siêu tốc mang đến sự kích thích mạnh mẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

刺激 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thú vị; kích thích; phấn khích; hào hứng

形容即兴奋又紧张的感觉。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 蹦极 bèngjí hěn 刺激 cìjī

    - Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.

  • volume volume

    - 车赛 chēsài de 现场 xiànchǎng hěn 刺激 cìjī

    - Cuộc đua xe rất thú vị.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 游戏 yóuxì hěn 刺激 cìjī

    - Trò chơi này rất kích thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刺激

✪ 1. 别/不要/深深/强烈 (+地) + 刺激

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào zài 刺激 cìjī le

    - Bạn đừng kích động anh ấy nữa.

  • volume

    - 父亲 fùqīn 的话 dehuà 深深地 shēnshēndì 刺激 cìjī

    - Những lời của cha đã kích động tôi sâu sắc.

✪ 2. 刺激 + Tân ngữ (消费/经济/生产...)

Thúc đẩy tiêu dùng/kinh tế/sản xuất...

Ví dụ:
  • volume

    - xīn 政策 zhèngcè 刺激 cìjī le 消费 xiāofèi

    - Chính sách mới đã thúc đẩy tiêu dùng.

  • volume

    - 这项 zhèxiàng 措施 cuòshī 刺激 cìjī le 经济 jīngjì

    - Biện pháp này đã thúc đẩy kinh tế.

✪ 3. 受 (+ 到/过/了) + 刺激

Ví dụ:
  • volume

    - 受过 shòuguò 很大 hěndà de 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.

  • volume

    - shòu le 不少 bùshǎo 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.

✪ 4. 受 + 得/不 + 了 + 刺激

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 受不了 shòubùliǎo 这个 zhègè 刺激 cìjī

    - Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.

  • volume

    - néng 受得了 shòudeliǎo 这个 zhègè 刺激 cìjī ma

    - Bạn có chịu nổi sự kích động này không?

✪ 5. 很/不/非常/特别/够 + 刺激

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 刺激 cìjī

    - Bộ phim này rất kích thích.

  • volume

    - de 故事 gùshì 特别 tèbié 刺激 cìjī

    - Câu chuyện của anh ấy rất kích thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺激

  • volume volume

    - shòu le 不少 bùshǎo 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.

  • volume volume

    - 刺激 cìjī le 观众 guānzhòng de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.

  • volume volume

    - 俯卧撑 fǔwòchēng shì zuì 常见 chángjiàn de 胸肌 xiōngjī 训练 xùnliàn 动作 dòngzuò 可以 kěyǐ hěn hǎo 刺激 cìjī dào 胸肌 xiōngjī

    - Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt

  • volume volume

    - 受不了 shòubùliǎo 这个 zhègè 刺激 cìjī

    - Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 刺激 cìjī le

    - Bạn đừng kích động anh ấy nữa.

  • volume volume

    - 受过 shòuguò 很大 hěndà de 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 刺激 cìjī de 立体电影 lìtǐdiànyǐng

    - Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.

  • volume volume

    - 培养感情 péiyǎnggǎnqíng 应该 yīnggāi shì 困难 kùnnán 只是 zhǐshì 这些 zhèxiē shì 受到 shòudào 刺激 cìjī 得缓 déhuǎn 一阵子 yīzhènzi

    - Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao