兴盛 xīngshèng
volume volume

Từ hán việt: 【hưng thịnh】

Đọc nhanh: 兴盛 (hưng thịnh). Ý nghĩa là: hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởi, lưu hành, hưng vượng. Ví dụ : - 国家兴盛。 quốc gia thịnh vượng. - 事业兴盛。 sự nghiệp thịnh vượng

Ý Nghĩa của "兴盛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兴盛 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởi

蓬勃发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国家 guójiā 兴盛 xīngshèng

    - quốc gia thịnh vượng

  • volume volume

    - 事业 shìyè 兴盛 xīngshèng

    - sự nghiệp thịnh vượng

✪ 2. lưu hành

广泛传布; 盛行

✪ 3. hưng vượng

昌盛兴旺

So sánh, Phân biệt 兴盛 với từ khác

✪ 1. 兴盛 vs 兴旺

Giải thích:

Phạm vi sử dụng "兴盛" rất hẹp và chỉ có thể tu sức cho rất ít danh từ; "兴旺" có phạm vi sử dụng rộng rãi và có thể mô tả người, cũng có thể mô tả về sự nghiệp, quốc gia và lục súc (chỉ những vật nuôi trong nhà như lợn, trâu bò, cừu, ngựa, chó, gà, v.v.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴盛

  • volume volume

    - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 兴盛 xīngshèng

    - quốc gia thịnh vượng

  • volume volume

    - 事业 shìyè 兴盛 xīngshèng

    - sự nghiệp thịnh vượng

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 龟兹 guīzī 十分 shífēn 兴盛 xīngshèng

    - Quy Từ thời cổ đại rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 兴盛 xīngshèng 发展 fāzhǎn

    - Nền kinh tế đang phát triển thịnh vượng.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú 兴盛 xīngshèng 绵延 miányán 数十 shùshí shì

    - Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 旺盛 wàngshèng 大家 dàjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa