Đọc nhanh: 败兴 (bại hứng). Ý nghĩa là: mất hứng; cụt hứng; buồn; thất vọng; chán. 对事物喜爱的情绪被破坏,扫兴. Ví dụ : - 乘兴而来,败兴而去 khi vui thì đến khi buồn lại đi
败兴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hứng; cụt hứng; buồn; thất vọng; chán. 对事物喜爱的情绪被破坏,扫兴
败兴,汉语成语,读音是bài xìng,意思是指扫兴,原有的兴致被意外的令人不愉快的事打掉了。出自马致远 《青衫泪》第一折。对事物喜爱的情绪被破坏, 扫兴
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败兴
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
败›