Đọc nhanh: 兴奋剂 (hưng phấn tễ). Ý nghĩa là: doping (trong điền kinh), chất kích thích. Ví dụ : - 你们冲着兴奋剂的事来的吗 Đây có phải là doping không?. - 是一种处方兴奋剂 Đây là một chất kích thích theo toa
兴奋剂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. doping (trong điền kinh)
doping (in athletics)
- 你们 冲着 兴奋剂 的 事来 的 吗
- Đây có phải là doping không?
✪ 2. chất kích thích
stimulant
- 是 一种 处方 兴奋剂
- Đây là một chất kích thích theo toa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴奋剂
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 令人兴奋
- Khiến mọi người phấn khởi.
- 她 兴奋 地 跳 了 起来
- Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
- 他 兴奋 得到 了 不能 入睡 的 地步
- Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.
- 还 得 多亏 我加 的 钾 兴奋剂
- Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.
- 你们 冲着 兴奋剂 的 事来 的 吗
- Đây có phải là doping không?
- 是 一种 处方 兴奋剂
- Đây là một chất kích thích theo toa
- 他们 兴奋 地 参加 了 音乐会
- Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
剂›
奋›