Đọc nhanh: 懊丧 (áo tang). Ý nghĩa là: buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí.
懊丧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
因事情不如意而情绪低落,精神不振
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懊丧
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 颓丧
- suy sụp
- 他 去 吊丧 了
- Anh ấy đi viếng tang.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
懊›
sám hối
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
Bi Ai, Đau Buồn
ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót
suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
Ân Hận
nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứagiở quẻ
Ân Hận, Hối Lỗi
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Buồn Rầu, Buồn Bã
mất tinh thần; chán nản; buồn nản
đồi bại; hủ bại; lụn bại