消沉 xiāochén
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu trầm】

Đọc nhanh: 消沉 (tiêu trầm). Ý nghĩa là: tinh thần sa sút; chán nản. Ví dụ : - 意志消沉。 ý chí sa sút; tinh thần sa sút.

Ý Nghĩa của "消沉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

消沉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh thần sa sút; chán nản

情绪低落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 意志 yìzhì 消沉 xiāochén

    - ý chí sa sút; tinh thần sa sút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消沉

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 天来 tiānlái 义乌市 yìwūshì 情绪 qíngxù 消沉 xiāochén

    - Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.

  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 沉寂 chénjì

    - bặt vô âm tín.

  • volume volume

    - 意志 yìzhì 消沉 xiāochén

    - ý chí sa sút; tinh thần sa sút.

  • volume volume

    - nín 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng zhèng xiàng 俗话 súhuà 所说 suǒshuō de 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 当作 dàngzuò hǎo 消遣 xiāoqiǎn

    - Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因此 yīncǐ 取消 qǔxiāo 出行 chūxíng

    - Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa