Đọc nhanh: 消沉 (tiêu trầm). Ý nghĩa là: tinh thần sa sút; chán nản. Ví dụ : - 意志消沉。 ý chí sa sút; tinh thần sa sút.
消沉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần sa sút; chán nản
情绪低落
- 意志 消沉
- ý chí sa sút; tinh thần sa sút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消沉
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 消息 沉寂
- bặt vô âm tín.
- 意志 消沉
- ý chí sa sút; tinh thần sa sút.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
消›
cầu an; tạm bợ; sống tạm; sống gấp; cẩu an
Bi Quan
Tiêu Cực
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Thất Vọng
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
Nản Lòng
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Nhụt Chí, Nản Lòng, Rủn Chí
Buồn Rầu, Buồn Bã
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
Giảm, Giảm Sút, Hạ Thấp
Giảm, Hạ
chán nản (tinh thần);ảm đạm; suy thoái (nền kinh tế)
thăm hỏi cổ vũ
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
Dâng Cao, Tăng Cao
Hào Hứng, Hưng Phấn
mãnh liệt; lanh lảnh; sôi nổi (âm thanh, tình cảm...)
Hăng Hái, Phấn Khởi
cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn pháthăng chí
Cổ Vũ
xúc động; phấn chấn; hăng; hăm hở
xem 磨練 | 磨练trác luyện; ma luyệntập rèn
nhảy nhót; tung tăng (vui mừng nhảy nhót như chim sẻ); loi choi; hân hoan
Khí Phách
uy lực thần kì; thần uy; sức mạnh thần kì