Đọc nhanh: 振奋 (chấn phấn). Ý nghĩa là: phấn chấn; phấn khởi (tinh thần), làm phấn chấn; làm phấn khởi, nức. Ví dụ : - 人人振奋。 mọi người đều phấn chấn.. - 振奋人心 làm phấn chấn lòng người.
✪ 1. phấn chấn; phấn khởi (tinh thần)
(精神) 振作奋发
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
✪ 2. làm phấn chấn; làm phấn khởi
使振奋
- 振奋人心
- làm phấn chấn lòng người.
✪ 3. nức
振作精神, 奋发努力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振奋
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 亢奋
- quá vui.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 振奋人心
- phấn chấn lòng người.
- 振奋人心
- làm phấn chấn lòng người.
- 法律 令人振奋
- Luật là thú vị.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
振›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
hăng hái; hăm hở; phấn chấnnhấc mạnh lên
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
Vui Vẻ, Hào Hứng
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
phấn chấn; hăng hái; sung sức
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Hăng Hái, Phấn Khởi
hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn pháthăng chí
dâng trào; dâng cao; dũng cảm; trào dâng (tinh thần, tâm tư)
phấn chấn (vì cảm động)
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước
vui mừng khôn xiết; vui mừng quá đỗi; mừng rỡ; hân hoan; hoan hỉ; hớn hở; đắc chí; hả hê
Không Có Sức, Không Có Lực Lượng (Phần Lớn Dùng Đối Với Sự Vật Trừu Tượng)
phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
mệt nhoài; mệt nhọc; mệt mỏi; mệt nhừgian nan; khốn đốn (sinh kế, cảnh ngộ)
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
Nản Lòng
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Buồn Rầu, Buồn Bã
Mệt Nhọc
Nhụt Chí, Nản Lòng
cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
uể oải; mệt mỏi; mệt nhọc