振奋 zhènfèn
volume volume

Từ hán việt: 【chấn phấn】

Đọc nhanh: 振奋 (chấn phấn). Ý nghĩa là: phấn chấn; phấn khởi (tinh thần), làm phấn chấn; làm phấn khởi, nức. Ví dụ : - 人人振奋。 mọi người đều phấn chấn.. - 振奋人心 làm phấn chấn lòng người.

Ý Nghĩa của "振奋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

✪ 1. phấn chấn; phấn khởi (tinh thần)

(精神) 振作奋发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人人 rénrén 振奋 zhènfèn

    - mọi người đều phấn chấn.

✪ 2. làm phấn chấn; làm phấn khởi

使振奋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 振奋人心 zhènfènrénxīn

    - làm phấn chấn lòng người.

✪ 3. nức

振作精神, 奋发努力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振奋

  • volume volume

    - 人人 rénrén 振奋 zhènfèn

    - mọi người đều phấn chấn.

  • volume volume

    - 亢奋 kàngfèn

    - quá vui.

  • volume volume

    - tài 聪明 cōngming dàn 十分 shífēn 勤奋 qínfèn

    - Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.

  • volume volume

    - 振奋人心 zhènfènrénxīn

    - phấn chấn lòng người.

  • volume volume

    - 振奋人心 zhènfènrénxīn

    - làm phấn chấn lòng người.

  • volume volume

    - 法律 fǎlǜ 令人振奋 lìngrénzhènfèn

    - Luật là thú vị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 翻身 fānshēn ér 奋斗 fèndòu

    - Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 保持 bǎochí zhe 老红军 lǎohóngjūn 艰苦奋斗 jiānkǔfèndòu de 作风 zuòfēng

    - Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn , Chẩn
    • Nét bút:一丨一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMMV (手一一女)
    • Bảng mã:U+632F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa