Đọc nhanh: 愁闷 (sầu muộn). Ý nghĩa là: sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiu, buồn bã, âu sầu.
愁闷 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiu
忧虑烦闷
✪ 2. buồn bã
✪ 3. âu sầu
形容忧愁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁闷
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
- 他 总闷 在 屋里
- Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
闷›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Bi Ai, Đau Buồn
u sầu; buồn bực; đau khổ; uất ức
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
Trầm Cảm
phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
u ámkìm nén
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
khổ vì; khổ nỗikhổ hơn
ủ dột; u sầu; ảm đạm; ngã lòng; chán nản; mụ mẫm; trầm uất