疲倦 píjuàn
volume volume

Từ hán việt: 【bì quyện】

Đọc nhanh: 疲倦 (bì quyện). Ý nghĩa là: mỏi mệt; mệt nhọc; mệt mỏi rã rời. Ví dụ : - 我今天很疲倦想早点休息。 Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.. - 他工作了一整天非常疲倦。 Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.

Ý Nghĩa của "疲倦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

疲倦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỏi mệt; mệt nhọc; mệt mỏi rã rời

形容人因为长时间不休息、生病或者吃药等而没有力气和精神

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn 疲倦 píjuàn xiǎng 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲倦

✪ 1. 不知道/觉得/感到 + 疲倦

không biết/cảm thấy mệt mỏi

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 觉得 juéde 有点 yǒudiǎn 疲倦 píjuàn

    - Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.

  • volume

    - 工作 gōngzuò 知道 zhīdào 什么 shénme jiào 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.

✪ 2. 疲倦 + 的 + Danh từ (时候/样子/声音...)

"疲倦“ vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 疲倦 píjuàn de 样子 yàngzi ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ mệt mỏi của cô ấy khiến người khác xót xa.

  • volume

    - 疲倦 píjuàn de 时候 shíhou 我常去 wǒchángqù 睡觉 shuìjiào

    - Những lúc mệt mỏi tôi thường đi ngủ.

So sánh, Phân biệt 疲倦 với từ khác

✪ 1. 疲惫 vs 疲倦

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ, mô tả về tinh lực thể lực tiêu hao quá độ, mệt mỏi.
- Dùng trong văn viết.
Khác:
- "疲惫" thường đi với ~ 不堪.
"疲倦" thường đi với 不知 ~
- "疲惫" nhấn mạnh vào lao lực, mệt mỏi quá độ, bản thân không chịu đựng, chống đỡ được.
"疲倦" nhấn mạnh bản thân vì mệt mỏi quá độ nên buồn ngủ.
- "疲惫" nghĩa nặng hơn "疲倦".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲倦

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng hěn 疲倦 píjuàn le

    - Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 流露出 liúlùchū 疲倦 píjuàn

    - Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.

  • volume volume

    - 工作过度 gōngzuòguòdù 常常 chángcháng hěn 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn 可能 kěnéng 昨天 zuótiān yòu 开夜车 kāiyèchē le

    - anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 知道 zhīdào 什么 shénme jiào 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.

  • volume volume

    - 疲倦 píjuàn de 时候 shíhou 我常去 wǒchángqù 睡觉 shuìjiào

    - Những lúc mệt mỏi tôi thường đi ngủ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyện
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFQU (人火手山)
    • Bảng mã:U+5026
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa