Đọc nhanh: 疲倦 (bì quyện). Ý nghĩa là: mỏi mệt; mệt nhọc; mệt mỏi rã rời. Ví dụ : - 我今天很疲倦,想早点休息。 Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.. - 他工作了一整天,非常疲倦。 Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
疲倦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏi mệt; mệt nhọc; mệt mỏi rã rời
形容人因为长时间不休息、生病或者吃药等而没有力气和精神
- 我 今天 很 疲倦 , 想 早点 休息
- Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲倦
✪ 1. 不知道/觉得/感到 + 疲倦
không biết/cảm thấy mệt mỏi
- 今天 我 觉得 有点 疲倦
- Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
✪ 2. 疲倦 + 的 + Danh từ (时候/样子/声音...)
"疲倦“ vai trò định ngữ
- 她 疲倦 的 样子 让 人 心疼
- Dáng vẻ mệt mỏi của cô ấy khiến người khác xót xa.
- 疲倦 的 时候 我常去 睡觉
- Những lúc mệt mỏi tôi thường đi ngủ.
So sánh, Phân biệt 疲倦 với từ khác
✪ 1. 疲惫 vs 疲倦
Giống:
- Đều là hình dung từ, mô tả về tinh lực thể lực tiêu hao quá độ, mệt mỏi.
- Dùng trong văn viết.
Khác:
- "疲惫" thường đi với ~ 不堪.
"疲倦" thường đi với 不知 ~
- "疲惫" nhấn mạnh vào lao lực, mệt mỏi quá độ, bản thân không chịu đựng, chống đỡ được.
"疲倦" nhấn mạnh bản thân vì mệt mỏi quá độ nên buồn ngủ.
- "疲惫" nghĩa nặng hơn "疲倦".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲倦
- 他 已经 很 疲倦 了
- Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.
- 他 感到 非常 疲倦
- Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 的 眼神 流露出 疲倦
- Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
- 疲倦 的 时候 我常去 睡觉
- Những lúc mệt mỏi tôi thường đi ngủ.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倦›
疲›
mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử
(kinh tế) yếu(văn học) mệt mỏichậm chạp
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
lười nhác cẩu thả
buồn ngủ; mệt mỏi
không xứng đángkiệt sứchao mòn
Mệt Mỏi
Mệt Nhọc
mệt mỏi cực độ; kiệt sứcnhọcnhọc mệt