疲劳 píláo
volume volume

Từ hán việt: 【bì lao】

Đọc nhanh: 疲劳 (bì lao). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhoài; mệt lả; mệt rã rời; nhọc mệt; mỏi mệt; mệt, kiệt sức; yếu sức; mỏi; quệ, độ mỏi; tính mỏi (vật liệu, kim loại). Ví dụ : - 不惜疲劳 không quản mệt nhọc. - 过度疲劳 mệt mỏi quá độ. - 高强度的工作让我感觉很疲劳。 Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

Ý Nghĩa của "疲劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疲劳 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mệt mỏi; mệt nhoài; mệt lả; mệt rã rời; nhọc mệt; mỏi mệt; mệt

因体力或脑力消耗过多而需要休息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不惜 bùxī 疲劳 píláo

    - không quản mệt nhọc

  • volume volume

    - 过度 guòdù 疲劳 píláo

    - mệt mỏi quá độ

  • volume volume

    - 高强度 gāoqiángdù de 工作 gōngzuò ràng 感觉 gǎnjué hěn 疲劳 píláo

    - Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 喷些 pēnxiē shuǐ zài 脸上 liǎnshàng jiù 觉得 juéde 疲劳 píláo le

    - Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. kiệt sức; yếu sức; mỏi; quệ

因运动过度或刺激过强,细胞、组织或器官的机能或反应能力减弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肌肉疲劳 jīròupíláo

    - mỏi cơ

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - mỏi mắt

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. độ mỏi; tính mỏi (vật liệu, kim loại)

形容材料等因为使用时间长或者外力过大等原因而不能正常使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ 疲劳 píláo 现象 xiànxiàng

    - hiện tượng "mỏi kim loại"

✪ 4. thừ

非常疲乏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲劳

  • volume volume

    - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì ( 精神 jīngshén 体力 tǐlì dōu 极度 jídù 疲劳 píláo )

    - tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 淫劳 yínláo 身体 shēntǐ 疲惫 píbèi

    - Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.

  • volume volume

    - 疲劳 píláo 驾驶 jiàshǐ hěn 危险 wēixiǎn

    - Lái xe khi mệt mỏi rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 憋住 biēzhù 疲劳 píláo 干活 gànhuó

    - Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.

  • volume volume

    - 喷些 pēnxiē shuǐ zài 脸上 liǎnshàng jiù 觉得 juéde 疲劳 píláo le

    - Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.

  • volume volume

    - yīn 疲劳 píláo 犯错 fàncuò le

    - Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.

  • volume volume

    - de 疲劳 píláo 状态 zhuàngtài 日益 rìyì 明显 míngxiǎn

    - Tình trạng mệt mỏi của anh ấy ngày càng rõ rệt.

  • - 按摩 ànmó 油能 yóunéng 舒缓 shūhuǎn 肌肉 jīròu 紧张 jǐnzhāng 帮助 bāngzhù 缓解 huǎnjiě 疲劳 píláo

    - Dầu mát xa giúp thư giãn cơ bắp căng thẳng và giảm mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa