Đọc nhanh: 抑制 (ức chế). Ý nghĩa là: ức chế; cầm hãm, đè xuống; dằn xuống; khống chế; nén; át chế, đè ép. Ví dụ : - 大脑的抑制现象。 Hiện tượng ức chế của đại não.. - 他抑制不住内心的喜悦。 anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
抑制 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ức chế; cầm hãm
大脑皮层的两种基本神经活动过程之一是在外部或内部刺激下产生的,作用是阻止皮层的兴奋,减弱器官机能的活动睡眠就是大脑皮层全部处于抑制的现象
- 大脑 的 抑制 现象
- Hiện tượng ức chế của đại não.
✪ 2. đè xuống; dằn xuống; khống chế; nén; át chế
压下去;控制
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
✪ 3. đè ép
对感情、力量等加以限制, 使不能充分流露或发挥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑制
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 他 抑制 了 自己 的 欲望
- Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
- 他 试图 抑制 自己 的 情绪
- Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
抑›
1. Áp Bức
áp chế; kìm nén; ngăn chặn; hạn chế; kìm hãm
Đàn Áp (Công Nhân, Người Nghèo), Ép
Thu Lại, Biến Mất, Vụt Tắt (Nụ Cười
Kiềm Chế (Cảm X
Sự Đè Nén, Đè Nén
Ngăn Chặn
Khắc Phục
Cấm
để kiểm tralàm cản trởức chếđể trung hòa
Bó Buộc
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
gièm pha; nói xấu; chê bai; coi khinh; đè nén
ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
kiểm soátkiềm chế
Bắt Buộc
nén; kềm; dằn; khống chế
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
Ép buộc, đè nén.
Ép Buộc
nén; đè xuốngcầm hãm
kiểm soát bản thân
kiềm chế; nén; dằn; kìm; giữ
Thúc Đẩy, Xúc Tiến, Thúc Đẩy Để Đi Đến Thành Công
Phát Huy
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
Hăng Hái, Phấn Khởi
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
Bồng Bột, Xốc Nổi, Manh Động
trợ sản; thúc sanh; giục sanh
Không Kìm Nén Nổi
Khích Lệ
biểu đạt; bày tỏ
kích hoạt; kích thích (cơ thể)kích thích; kích hoạt (hoạt động)