Đọc nhanh: 疲惫 (bì bị). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử, kiệt sức. Ví dụ : - 加班让她感到很疲惫。 Tăng ca khiến cô ấy thấy rất mệt mỏi.. - 我身体感到极度疲惫。 Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.. - 她工作后感到很疲惫。 Cô ấy thấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.
疲惫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử, kiệt sức
非常疲乏
- 加班 让 她 感到 很 疲惫
- Tăng ca khiến cô ấy thấy rất mệt mỏi.
- 我 身体 感到 极度 疲惫
- Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 她 工作 后 感到 很 疲惫
- Cô ấy thấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲惫
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 疲惫
phó từ tu sức
- 大家 现在 都 很 疲惫
- Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.
- 他们 感到 极度 疲惫
- Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.
✪ 2. 疲惫 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 疲惫 地 打了个 哈欠
- Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
✪ 3. 疲惫 + 的 + Danh từ
"疲惫" vai trò định ngữ
- 疲惫 的 身体 要 休息
- Cơ thể mệt mỏi cần nghỉ ngơi.
- 疲惫 的 眼睛 无法 睁开
- Đôi mắt mệt mỏi không thể mở.
So sánh, Phân biệt 疲惫 với từ khác
✪ 1. 疲惫 vs 疲倦
Giống:
- Đều là hình dung từ, mô tả về tinh lực thể lực tiêu hao quá độ, mệt mỏi.
- Dùng trong văn viết.
Khác:
- "疲惫" thường đi với ~ 不堪.
"疲倦" thường đi với 不知 ~
- "疲惫" nhấn mạnh vào lao lực, mệt mỏi quá độ, bản thân không chịu đựng, chống đỡ được.
"疲倦" nhấn mạnh bản thân vì mệt mỏi quá độ nên buồn ngủ.
- "疲惫" nghĩa nặng hơn "疲倦".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲惫
- 他 的 忧虑 使 他 很 疲惫
- Nỗi lo lắng khiến anh mệt mỏi.
- 你 看上去 疲惫不堪
- Bạn trông rất mệt mỏi.
- 大家 现在 都 很 疲惫
- Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.
- 他 的 疲惫 透过 眼神 流露
- Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.
- 他 那股 疲惫 劲儿 很 明显
- Dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
- 他 的 面孔 看起来 很 疲惫
- Nét mặt anh ấy trông rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惫›
疲›
Không Có Sức, Không Có Lực Lượng (Phần Lớn Dùng Đối Với Sự Vật Trừu Tượng)
mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử
(kinh tế) yếu(văn học) mệt mỏichậm chạp
uể oải; mệt mỏi; mệt nhọc
mệt nhoài; mệt nhọc; mệt mỏi; mệt nhừgian nan; khốn đốn (sinh kế, cảnh ngộ)
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Thiếu Ngủ, Ủ Rũ
Mệt Mỏi
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
lười nhác cẩu thả
mệt mỏi cực độ; kiệt sứcnhọcnhọc mệt
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê