疲惫 píbèi
volume volume

Từ hán việt: 【bì bị】

Đọc nhanh: 疲惫 (bì bị). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử, kiệt sức. Ví dụ : - 加班让她感到很疲惫。 Tăng ca khiến cô ấy thấy rất mệt mỏi.. - 我身体感到极度疲惫。 Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.. - 她工作后感到很疲惫。 Cô ấy thấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.

Ý Nghĩa của "疲惫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

疲惫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử, kiệt sức

非常疲乏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加班 jiābān ràng 感到 gǎndào hěn 疲惫 píbèi

    - Tăng ca khiến cô ấy thấy rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 感到 gǎndào 极度 jídù 疲惫 píbèi

    - Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò hòu 感到 gǎndào hěn 疲惫 píbèi

    - Cô ấy thấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲惫

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 疲惫

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā 现在 xiànzài dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.

  • volume

    - 他们 tāmen 感到 gǎndào 极度 jídù 疲惫 píbèi

    - Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.

✪ 2. 疲惫 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 疲惫 píbèi 打了个 dǎlegè 哈欠 hāqiàn

    - Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.

  • volume

    - 疲惫 píbèi 整理 zhěnglǐ le 文件 wénjiàn

    - Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.

✪ 3. 疲惫 + 的 + Danh từ

"疲惫" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 疲惫 píbèi de 身体 shēntǐ yào 休息 xiūxī

    - Cơ thể mệt mỏi cần nghỉ ngơi.

  • volume

    - 疲惫 píbèi de 眼睛 yǎnjing 无法 wúfǎ 睁开 zhēngkāi

    - Đôi mắt mệt mỏi không thể mở.

So sánh, Phân biệt 疲惫 với từ khác

✪ 1. 疲惫 vs 疲倦

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ, mô tả về tinh lực thể lực tiêu hao quá độ, mệt mỏi.
- Dùng trong văn viết.
Khác:
- "疲惫" thường đi với ~ 不堪.
"疲倦" thường đi với 不知 ~
- "疲惫" nhấn mạnh vào lao lực, mệt mỏi quá độ, bản thân không chịu đựng, chống đỡ được.
"疲倦" nhấn mạnh bản thân vì mệt mỏi quá độ nên buồn ngủ.
- "疲惫" nghĩa nặng hơn "疲倦".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲惫

  • volume volume

    - de 忧虑 yōulǜ 使 shǐ hěn 疲惫 píbèi

    - Nỗi lo lắng khiến anh mệt mỏi.

  • volume volume

    - 看上去 kànshangqu 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Bạn trông rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 现在 xiànzài dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - de 疲惫 píbèi 透过 tòuguò 眼神 yǎnshén 流露 liúlù

    - Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.

  • volume volume

    - 那股 nàgǔ 疲惫 píbèi 劲儿 jìner hěn 明显 míngxiǎn

    - Dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - de 神态 shéntài 有点儿 yǒudiǎner 疲惫 píbèi

    - Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.

  • volume volume

    - 疲惫 píbèi 整理 zhěnglǐ le 文件 wénjiàn

    - Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.

  • volume volume

    - de 面孔 miànkǒng 看起来 kànqǐlai hěn 疲惫 píbèi

    - Nét mặt anh ấy trông rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+9 nét), tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bại , Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEWP (竹水田心)
    • Bảng mã:U+60EB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa