Đọc nhanh: 不兴 (bất hưng). Ý nghĩa là: không thịnh hành; lỗi thời; không hợp thời; đề-mốt; cổ lổ sĩ, không được, không thể (dùng hạn chế trong câu phản vấn). Ví dụ : - 绣花鞋这里早就不兴了 ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi. - 不兴欺负人。 Không được ăn hiếp người ta. - 你干吗嚷嚷,不兴小点儿声吗? anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
不兴 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thịnh hành; lỗi thời; không hợp thời; đề-mốt; cổ lổ sĩ
不流行;不合时尚
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
✪ 2. không được
不许
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
✪ 3. không thể (dùng hạn chế trong câu phản vấn)
不能(限用于反问句)
- 你 干吗 嚷嚷 , 不 兴 小点儿 声 吗
- anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不兴
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 兴趣 浓得 不停 探索
- Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 他 兴奋 得到 了 不能 入睡 的 地步
- Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
兴›