Đọc nhanh: 激昂 (kích ngang). Ý nghĩa là: sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máu, khái. Ví dụ : - 激昂慷慨 sục sôi chí khí
激昂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máu
(情绪、语调等) 激动昂扬
- 激昂慷慨
- sục sôi chí khí
✪ 2. khái
豪放直爽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激昂
- 激昂慷慨
- sục sôi chí khí
- 舆情 激昂
- ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昂›
激›