Đọc nhanh: 不悦 (bất duyệt). Ý nghĩa là: khó chịu, không hài lòng. Ví dụ : - 怫然不悦 vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.
不悦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó chịu
annoyed
- 怫然不悦
- vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.
✪ 2. không hài lòng
displeased
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不悦
- 怏然 不悦
- trầm ngâm không vui
- 我 不 喜欢 取悦 别人
- Tôi không thích lấy lòng người khác.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 他 说话 很 屌 , 令人 不悦
- Anh ấy nói chuyện rất thô thục, khiến người khác khó chịu.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 礼物 让 孩子 们 愉悦 不已
- Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
悦›
Tức Giận
mất hứng; cụt hứng; buồn; thất vọng; chán. 对事物喜爱的情绪被破坏,扫兴
Phẫn Nộ
Tức Giận, Căm Giận, Bực Tức
Mất Hứng, Cụt Hứng, Mất Vui
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
tức giận; nổi nóng; phát cáu; căm tức; ngứa ganbực tức
khó chịu; bực dọc; không sảng khoáikhông sai; đúng đắn; chính xác; xác đáng
Bất Mãn, Không Hài Lòng
Vui Vẻ, Hào Hứng
Hăng Hái, Phấn Khởi
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
niềm vui; lòng hân hoan; lòng vui vẻ; vui lòng; lòng vui sướng; vui dạ
Vui Vẻ
vui chơi giải trísung sướngHân hoanHài lòngđể giải tríchuyển hướng
sung sướnghài lòng
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh