Đọc nhanh: 失落 (thất lạc). Ý nghĩa là: mất; mất mát; thất lạc, thất vọng; buồn bã. Ví dụ : - 她失落了一个重要文件。 Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.. - 他失落了珍贵的纪念品。 Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.. - 他感到非常失落。 Anh ấy cảm thấy rất thất vọng
失落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất; mất mát; thất lạc
遗失;丢失
- 她 失落 了 一个 重要文件
- Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
失落 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất vọng; buồn bã
精神上没有着落的样子
- 他 感到 非常 失落
- Anh ấy cảm thấy rất thất vọng
- 她 今天 看起来 很 失落
- Hôm nay cô ấy trông rất buồn bã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失落
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他 感到 非常 失落
- Anh ấy cảm thấy rất thất vọng
- 那个 走失 的 孩子 至今 下落不明
- Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
- 她 掩饰 了 自己 的 失落
- Cô che giấu sự mất mát của mình.
- 她 失落 了 一个 重要文件
- Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
落›
mất; thất lạc; đánh rớt
Mất
Mất Đi
hỏng; hụt; hẫng; tan vỡ; đổ bể; thất bại; xôi hỏng bỏng không
Buồn Rầu, Buồn Bã
Khó Chịu
ngã lòng; thất ý; không được như ýkhông vui
Mất Dấu, Mất Tích
Mất
Mất, Mất Mát
quênbỏ lại phía sau (vô tình)bỏ đibỏ quabỏ quênbỏ vãi
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng。灰心喪氣,意志消沉。形容失望已極,失去了進取之心。