焕发 huànfā
volume volume

Từ hán việt: 【hoán phát】

Đọc nhanh: 焕发 (hoán phát). Ý nghĩa là: toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủa, phấn chấn; sục sôi, dồi dào. Ví dụ : - 精神焕发 tinh thần phơi phới. - 容光焕发 vẻ mặt rạng rỡ. - 焕发激情。 Phấn chấn hăng hái.

Ý Nghĩa của "焕发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焕发 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủa

光彩四射

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精神焕发 jīngshénhuànfā

    - tinh thần phơi phới

  • volume volume

    - 容光焕发 róngguānghuànfā

    - vẻ mặt rạng rỡ

✪ 2. phấn chấn; sục sôi

振作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 焕发 huànfā 激情 jīqíng

    - Phấn chấn hăng hái.

  • volume volume

    - 焕发 huànfā 革命 gémìng 精神 jīngshén

    - sục sôi tinh thần cách mạng

✪ 3. dồi dào

兴起或旺盛的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焕发

  • volume volume

    - 精神焕发 jīngshénhuànfā

    - tinh thần phơi phới

  • volume volume

    - 焕发 huànfā

    - toả sáng

  • volume volume

    - 容光焕发 róngguānghuànfā

    - mặt mày rạng rỡ.

  • volume volume

    - 焕发 huànfā 革命 gémìng 精神 jīngshén

    - sục sôi tinh thần cách mạng

  • volume volume

    - 焕发 huànfā 激情 jīqíng

    - Phấn chấn hăng hái.

  • volume volume

    - 容光焕发 róngguānghuànfā

    - vẻ mặt rạng rỡ

  • volume volume

    - de 精神焕发 jīngshénhuànfā le 许多 xǔduō

    - Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.

  • volume volume

    - 天天 tiāntiān dōu 精神焕发 jīngshénhuànfā

    - Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XFNBK (重火弓月大)
    • Bảng mã:U+7115
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa