振作 zhènzuò
volume volume

Từ hán việt: 【chấn tác】

Đọc nhanh: 振作 (chấn tác). Ý nghĩa là: phấn khởi; phấn chấn; nức lòng. Ví dụ : - 振作精神 phấn chấn tinh thần. - 振作起来 phấn chấn lên

Ý Nghĩa của "振作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. phấn khởi; phấn chấn; nức lòng

使精神旺盛,情绪高涨;奋发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 振作精神 zhènzuòjīngshén

    - phấn chấn tinh thần

  • volume volume

    - 振作起来 zhènzuòqǐlai

    - phấn chấn lên

So sánh, Phân biệt 振作 với từ khác

✪ 1. 抖擞 vs 振作

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa là làm cho tinh thần trở nên phấn chấn, hăng hái hơn.
- Thường kết hợp với "精神", hoặc có thể sử dụng độc lập làm vị ngữ.
Khác:
- "振作" có thể kết hợp với "" tạo thành câu phủ định.
"抖擞" không có cách dùng này.
- "振作" có thể kết hợp với "一点", "一下"......
làm bổ ngữ hoặc dùng trong câu cầu khiến.
"抖擞" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振作

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 振作精神 zhènzuòjīngshén

    - Phải phấn chấn tinh thần.

  • volume volume

    - 振作起来 zhènzuòqǐlai

    - phấn chấn lên

  • volume volume

    - 振作精神 zhènzuòjīngshén

    - phấn chấn tinh thần

  • volume volume

    - 振作起来 zhènzuòqǐlai 不要 búyào shuō 短气 duǎnqì 的话 dehuà

    - phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 我能 wǒnéng 振作起来 zhènzuòqǐlai zuò 一些 yīxiē 有意思 yǒuyìsī de 事情 shìqing

    - Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à

  • volume volume

    - 一旦 yídàn jiù 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn , Chẩn
    • Nét bút:一丨一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMMV (手一一女)
    • Bảng mã:U+632F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa