Đọc nhanh: 振作 (chấn tác). Ý nghĩa là: phấn khởi; phấn chấn; nức lòng. Ví dụ : - 振作精神 phấn chấn tinh thần. - 振作起来 phấn chấn lên
✪ 1. phấn khởi; phấn chấn; nức lòng
使精神旺盛,情绪高涨;奋发
- 振作精神
- phấn chấn tinh thần
- 振作起来
- phấn chấn lên
So sánh, Phân biệt 振作 với từ khác
✪ 1. 抖擞 vs 振作
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa là làm cho tinh thần trở nên phấn chấn, hăng hái hơn.
- Thường kết hợp với "精神", hoặc có thể sử dụng độc lập làm vị ngữ.
Khác:
- "振作" có thể kết hợp với "不" tạo thành câu phủ định.
"抖擞" không có cách dùng này.
- "振作" có thể kết hợp với "一点", "一下"......
làm bổ ngữ hoặc dùng trong câu cầu khiến.
"抖擞" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振作
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 必须 振作精神
- Phải phấn chấn tinh thần.
- 振作起来
- phấn chấn lên
- 振作精神
- phấn chấn tinh thần
- 振作起来 , 不要 说 短气 的话
- phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
振›
hăng hái; hăm hở; phấn chấnnhấc mạnh lên
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Hào Hứng, Hưng Phấn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
phấn chấn; hăng hái; sung sức
Hăng Hái, Phấn Khởi
phấn chấn (vì cảm động)
tiếng kêu động viênCố lên!phát sinhđể đạt được sự thăng tiếnđưng lên
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
không phấn chấn; không vượng; không thịnh vượng
Nản Lòng
ủ rũ; nản lòng; nhụt chí
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Nhụt Chí, Nản Lòng, Rủn Chí
mất tinh thần; chán nản; buồn nản
héo rũ; tàn (thực vật)
Mái tóc đẹp