Đọc nhanh: 很高兴 Ý nghĩa là: Rất vui.. Ví dụ : - 很高兴见到你! Rất vui được gặp bạn!. - 我们能一起工作,真的很高兴。 Chúng ta có thể làm việc cùng nhau, thật sự rất vui.
很高兴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất vui.
- 很 高兴 见到 你 !
- Rất vui được gặp bạn!
- 我们 能 一起 工作 , 真的 很 高兴
- Chúng ta có thể làm việc cùng nhau, thật sự rất vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很高兴
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 他数 钱数 得 很 高兴
- Anh ấy đếm tiền rất vui.
- 他 攥 着 证书 很 高兴
- Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.
- 今天 他 高兴 得 很
- Hôm nay anh ấy rất vui.
- 你好 , 很 高兴 认识 你
- Xin chào, rất vui được làm quen với bạn.
- 伞 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tản rất vui khi được gặp anh.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 他 成功 了 , 所以 很 高兴
- Anh ấy thành công rồi, cho nên rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
很›
高›