Đọc nhanh: 庇佑 (tí hữu). Ý nghĩa là: phù hộ; che chở.
庇佑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phù hộ; che chở
保佑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庇佑
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 他 祈求 神 的 庇佑
- Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 我们 不 应该 庇 他
- Chúng ta không nên bao che cho anh ấy.
- 父母 庇佑 着 孩子
- Cha mẹ che chở cho con.
- 这次 只能靠 祖先 庇佑
- Lần này chỉ có thể nhờ tổ tiên phù hộ.
- 神 保佑 我 今天 顺利
- Thần phù hộ cho tôi hôm nay suôn sẻ.
- 祝你好运 , 愿 上帝保佑 你
- Chúc cậu may mắn, mong thượng đế phù hộ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佑›
庇›