Đọc nhanh: 以下 (dĩ hạ). Ý nghĩa là: dưới; trở xuống, dưới đây; sau đây. Ví dụ : - 票价对20岁以下有优惠。 Vé ưu đãi cho người dưới 20 tuổi.. - 学生的分数在六十分以下。 Điểm của học sinh dưới 60.. - 以下就要谈谈具体办法。 Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
以下 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dưới; trở xuống
表示位置、次序或数目等在某一点之下
- 票价 对 20 岁 以下 有 优惠
- Vé ưu đãi cho người dưới 20 tuổi.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
✪ 2. dưới đây; sau đây
指下面的 (话)
- 以下 就要 谈谈 具体办法
- Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
- 以下 是 我 的 几点 建议
- Dưới đây là mấy đề nghị của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以下
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 以下 就要 谈谈 具体办法
- Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
以›