Đọc nhanh: 践踏 (tiễn đạp). Ý nghĩa là: đạp; giẫm; giẫm lên; đạp lên, chà đạp, chà đạp; giày xéo, dẫm. Ví dụ : - 不要践踏青苗。 không được đạp lên mạ non.. - 解放前土豪凭借反动势力践踏农民。 trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
践踏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đạp; giẫm; giẫm lên; đạp lên, chà đạp
踩
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
✪ 2. chà đạp; giày xéo
比喻摧残
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
✪ 3. dẫm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 践踏
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 他 踏上 了 人生 的 征程
- Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
践›
踏›