Đọc nhanh: 欺负 (khi phụ). Ý nghĩa là: ức hiếp; ăn hiếp; bắt nạt; hiếp đáp. Ví dụ : - 你不能欺负老实人。 Bạn không được bắt nạt người thật thà.. - 不要欺负新来的同学。 Không được bắt nạt học sinh mới đến.. - 善良的人从不欺负别人。 Người tử tế không bắt nạt người khác.
欺负 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ức hiếp; ăn hiếp; bắt nạt; hiếp đáp
用蛮横无理的手段侵犯、压迫或侮辱
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 善良 的 人 从不 欺负 别人
- Người tử tế không bắt nạt người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欺负
✪ 1. A + 被 + B + 欺负
cấu trúc câu bị động
- 我们 不能 被 坏人 欺负
- Chúng ta không thể bị người xấu bắt nạt.
- 他 被 小明 同学 欺负
- Anh ấy bị bạn Minh bắt nạt.
✪ 2. 欺负 + Danh từ
bắt nạt/ ức hiếp + ai/cái gì
- 欺负 同学 是 不 对 的
- Bắt nạt bạn học là không đúng.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺负
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 我们 不能 欺负 别人
- Chúng ta không thể bắt nạt người khác.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 善良 的 人 从不 欺负 别人
- Người tử tế không bắt nạt người khác.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 开玩笑 可以 , 欺负人 可 不行
- nói đùa thì được, ức hiếp người là không được đâu
- 他 被 小明 同学 欺负
- Anh ấy bị bạn Minh bắt nạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欺›
负›
Sỉ Nhục
ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
lăng nhục; làm nhục; hà hiếpchửi
lăng nhục; làm nhục; ức hiếp; nạtđè
chà đạp; giày vò; làm nhụccơ đẩy
làm nhục; ngược đãi; lăng nhục
làm nhục; lăng mạ; sỉ nhục; ô nhụclàm bẩn; vấy bẩnnhuốc
Bắt Nạt, Làm Nhục, Ăn Hiếp
sự sỉ nhụclàm nhục