欺负 qīfu
volume volume

Từ hán việt: 【khi phụ】

Đọc nhanh: 欺负 (khi phụ). Ý nghĩa là: ức hiếp; ăn hiếp; bắt nạt; hiếp đáp. Ví dụ : - 你不能欺负老实人。 Bạn không được bắt nạt người thật thà.. - 不要欺负新来的同学。 Không được bắt nạt học sinh mới đến.. - 善良的人从不欺负别人。 Người tử tế không bắt nạt người khác.

Ý Nghĩa của "欺负" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

欺负 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ức hiếp; ăn hiếp; bắt nạt; hiếp đáp

用蛮横无理的手段侵犯、压迫或侮辱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng 欺负 qīfu 老实人 lǎoshirén

    - Bạn không được bắt nạt người thật thà.

  • volume volume

    - 不要 búyào 欺负 qīfu 新来 xīnlái de 同学 tóngxué

    - Không được bắt nạt học sinh mới đến.

  • volume volume

    - 善良 shànliáng de rén 从不 cóngbù 欺负 qīfu 别人 biérén

    - Người tử tế không bắt nạt người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欺负

✪ 1. A + 被 + B + 欺负

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng bèi 坏人 huàirén 欺负 qīfu

    - Chúng ta không thể bị người xấu bắt nạt.

  • volume

    - bèi 小明 xiǎomíng 同学 tóngxué 欺负 qīfu

    - Anh ấy bị bạn Minh bắt nạt.

✪ 2. 欺负 + Danh từ

bắt nạt/ ức hiếp + ai/cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 欺负 qīfu 同学 tóngxué shì duì de

    - Bắt nạt bạn học là không đúng.

  • volume

    - 应该 yīnggāi 欺负 qīfu 弱小 ruòxiǎo de rén

    - Không nên bắt nạt người yếu đuối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺负

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 欺负 qīfu 老实人 lǎoshirén

    - Bạn không được bắt nạt người thật thà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 欺负 qīfu 别人 biérén

    - Chúng ta không thể bắt nạt người khác.

  • volume volume

    - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺负 qīfu 穷人 qióngrén

    - Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.

  • volume volume

    - 善良 shànliáng de rén 从不 cóngbù 欺负 qīfu 别人 biérén

    - Người tử tế không bắt nạt người khác.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • volume volume

    - 开玩笑 kāiwánxiào 可以 kěyǐ 欺负人 qīfurén 不行 bùxíng

    - nói đùa thì được, ức hiếp người là không được đâu

  • volume volume

    - bèi 小明 xiǎomíng 同学 tóngxué 欺负 qīfu

    - Anh ấy bị bạn Minh bắt nạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khi
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa