Đọc nhanh: 侵害 (xâm hại). Ý nghĩa là: xâm phạm; làm hại; xâm hại. Ví dụ : - 防止害虫侵害农作物。 phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
侵害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm phạm; làm hại; xâm hại
侵入而损害
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵害
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 有 遭性 侵害 迹象 吗
- Bằng chứng của việc tấn công tình dục?
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
害›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
xâm lăng; xâm phạm; lăng
ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túithôn tínhsang đoạt
Phá Huỷ, Phá Tan, Đập Tan
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
Ăn Mòn, Gặm Nhấm
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Tàn Phá, Phá Hủy
gia hại; làm hại
Làm Hại
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
Xâm Lược
Nguy Hại