Đọc nhanh: 欺侮 (khi vũ). Ý nghĩa là: bắt nạt; làm nhục; ăn hiếp; hiếp đáp.
欺侮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nạt; làm nhục; ăn hiếp; hiếp đáp
欺负; 欺负; 凌辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺侮
- 欺侮
- khinh miệt.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 他 对 她 的 行为 是 侮辱
- Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.
- 他 欺骗 了 他 的 邻居
- Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.
- 别 欺侮 弱小 的 同学
- Đừng ức hiếp bạn học sinh yếu thế.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侮›
欺›
khinh miệt; làm nhục; miệt thị và bắt nạtchửi
Sỉ Nhục
ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
làm nhục; lăng mạ; sỉ nhục; ô nhụclàm bẩn; vấy bẩnnhuốc
lăng nhục; làm nhục; hà hiếpchửi
lăng nhục; làm nhục; ức hiếp; nạtđè
làm nhục; ngược đãi; lăng nhục
Làm Hại
Bắt Nạt
sự sỉ nhụclàm nhục
lừa dốilừa gạtdoạ già