Đọc nhanh: 珍惜 (trân tích). Ý nghĩa là: quý trọng; trân trọng; trân quý. Ví dụ : - 他学会了珍惜自己的健康。 Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.. - 珍惜每一次与朋友的相聚。 Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.. - 她珍惜与家人共度的时光。 Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
珍惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý trọng; trân trọng; trân quý
珍重爱惜
- 他 学会 了 珍惜 自己 的 健康
- Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 珍惜 với từ khác
✪ 1. 爱惜 vs 珍惜
Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị vì coi trọng nên không lạm dụng, không lãng phí.
Khác:
- "爱惜" thiên về "惜" , đối tượng thường là những sự vật dễ tiêu hao, thường có liên quan tới người, vật.
Ví dụ (粮食、身体、书籍、人才、生命、名誉).
- "珍惜" thiên về "珍", đối tượng thường được cho là quý báu khó tìm, không dùng với người.
Ví dụ (时间、机会、感情、健康、幸福、友情、名誉)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍惜
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 他 珍惜 每 一次 机会
- Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 他 学会 了 珍惜 自己 的 健康
- Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 你 是 我 的 宝贝 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là báu vật của anh, anh sẽ mãi trân trọng em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惜›
珍›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
Quí Báu, Quí Giá
Bảo Trì, Bảo Dưỡng
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
Coi Trọng, Chú Trọng
Yêu Quý, Quý Trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Yêu Quý, Kính Yêu
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Tôn Trọng, Coi Trọng, Tôn Kính
Bảo Trọng, Cẩn Thận
Cất Kỹ, Cất Giấu Kỹ
giữ gìn sức khoẻ; bảo trọng
yêu thương tất cả; yêu quý; quýtiếc rẻ; tiếc; thương hại; tội nghiệp
Thương Tiếc, Thương Hại
Bảo Vệ
Trân Trọng, Quý Trọng, Coi Trọng
Đối xử tử tế; đối xử tốt