珍惜 zhēnxī
volume volume

Từ hán việt: 【trân tích】

Đọc nhanh: 珍惜 (trân tích). Ý nghĩa là: quý trọng; trân trọng; trân quý. Ví dụ : - 他学会了珍惜自己的健康。 Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.. - 珍惜每一次与朋友的相聚。 Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.. - 她珍惜与家人共度的时光。 Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.

Ý Nghĩa của "珍惜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

珍惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quý trọng; trân trọng; trân quý

珍重爱惜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 健康 jiànkāng

    - Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.

  • volume volume

    - 珍惜 zhēnxī měi 一次 yīcì 朋友 péngyou de 相聚 xiāngjù

    - Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.

  • volume volume

    - 珍惜 zhēnxī 家人 jiārén 共度 gòngdù de 时光 shíguāng

    - Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 珍惜 với từ khác

✪ 1. 爱惜 vs 珍惜

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị vì coi trọng nên không lạm dụng, không lãng phí.
Khác:
- "爱惜" thiên về "" , đối tượng thường là những sự vật dễ tiêu hao, thường có liên quan tới người, vật.
Ví dụ (粮食身体书籍人才生命名誉).
- "珍惜" thiên về "", đối tượng thường được cho là quý báu khó tìm, không dùng với người.
Ví dụ (时间机会感情健康幸福友情名誉)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍惜

  • volume volume

    - yào 珍惜 zhēnxī 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Bạn nên trân trọng cơ hội này.

  • volume volume

    - 善待 shàndài 动物 dòngwù 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng

    - Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.

  • volume volume

    - 珍惜 zhēnxī měi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.

  • volume volume

    - 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 隐私 yǐnsī 空间 kōngjiān

    - Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.

  • volume volume

    - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 健康 jiànkāng

    - Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.

  • volume volume

    - 人事 rénshì 无常 wúcháng 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 珍惜 zhēnxī 当下 dāngxià

    - Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.

  • - shì de 宝贝 bǎobèi 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 珍惜 zhēnxī

    - Em là báu vật của anh, anh sẽ mãi trân trọng em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa