保护国 bǎohù guó
volume volume

Từ hán việt: 【bảo hộ quốc】

Đọc nhanh: 保护国 (bảo hộ quốc). Ý nghĩa là: nước bị bảo hộ. Ví dụ : - 骑士们冲向宫殿去保护国王。 Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.. - 武士们冲进宫里保护国王。 Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.

Ý Nghĩa của "保护国" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

保护国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước bị bảo hộ

因被迫订立不平等条约将部分主权(如外交主权)交给别国而受其"保护"的国家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 骑士 qíshì men 冲向 chōngxiàng 宫殿 gōngdiàn 保护 bǎohù 国王 guówáng

    - Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.

  • volume volume

    - 武士 wǔshì men chōng 进宫 jìngōng 保护 bǎohù 国王 guówáng

    - Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护国

  • volume volume

    - 保护 bǎohù 公主 gōngzhǔ 有功 yǒugōng

    - Anh ấy có công bảo vệ công chúa.

  • volume volume

    - 骑士 qíshì men 冲向 chōngxiàng 宫殿 gōngdiàn 保护 bǎohù 国王 guówáng

    - Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.

  • volume volume

    - 武士 wǔshì men chōng 进宫 jìngōng 保护 bǎohù 国王 guówáng

    - Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 需要 xūyào 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Con người cần bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 祖国 zǔguó de 土地 tǔdì

    - Chúng ta phải bảo vệ lãnh thổ tổ quốc.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō bīng 为了 wèile 保护 bǎohù 祖国 zǔguó 牺牲 xīshēng

    - Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.

  • volume volume

    - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • volume volume

    - 该国 gāiguó 开始 kāishǐ 实施 shíshī xīn de 法令 fǎlìng lái 保护 bǎohù 这一 zhèyī 地区 dìqū de 野生动物 yěshēngdòngwù

    - Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao