Đọc nhanh: 保护国 (bảo hộ quốc). Ý nghĩa là: nước bị bảo hộ. Ví dụ : - 骑士们冲向宫殿去保护国王。 Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.. - 武士们冲进宫里保护国王。 Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
保护国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước bị bảo hộ
因被迫订立不平等条约将部分主权(如外交主权)交给别国而受其"保护"的国家
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护国
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 我们 要 保护 祖国 的 土地
- Chúng ta phải bảo vệ lãnh thổ tổ quốc.
- 很多 兵 为了 保护 祖国 牺牲
- Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 该国 开始 实施 新 的 法令 来 保护 这一 地区 的 野生动物
- Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
国›
护›